Thể Thao 247 - Phiên bản mới của chiếc xe tay ga Yamaha Grande Hybrid đã chính thức ra mắt tại Sài Gòn với động cơ trợ lực điện, giá từ 45,5 triệu đồng.
Điểm mới đặc biệt nhất của Yamaha Grande 2019 đó là động cơ bluecore thế hệ thứ 2 với hệ thống Hybrid (trợ lực điện), hệ thống Stop & Start (ngắt động cơ tạm thời) và One Push Start (Nổ máy với 1 nút bấm). Theo Yamaha, thế hệ động cơ này sẽ giảm tiêu hao động năng, nhẹ hơn động cơ cũ, đồng thời cũng tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Yamaha Grande Hybrid 2019 sẽ sở hữu động cơ hybrid trên cả 2 phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt với giá niêm yết (đã bao gồm VAT) lần lượt là 45,5 triệu và 49,5 triệu đồng.
Về thiết kế, Grande Hybrid 2019 được trang bị mặt đồng hồ với màn hình màu TFT khá trang nhã và hiện đại, đèn pha và đèn hậu đều sử dụng công nghệ LED, hệ thống chìa khoá Smart-key sẽ có trên phiên bản cao cấp, và cốp xe có dung tích lên đến 27 lít. Phiên bản cao cấp của Yamaha Grande Hybrid mới còn trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Với hệ thống trợ lực điện (Hybrid), bộ phát điện thông minh sẽ nhận điện từ ắc-quy và hỗ trợ xe tăng tốc một cách mượt mà hơn. Cụ thể, tối đa 3 giây sau khi xe lăn bánh từ trạng thái đứng yên, bộ phát điện thông minh sẽ kích hoạt và gia tăng sức kéo (mô-men xoắn) cho đông cơ, hiệu quả sẽ rõ ràng nhất khi lên dốc hoặc chở thêm người ngồi sau.
Đặc biệt, với trọng lượng khô chỉ hơn 100kg, Yamaha cho biết Grande sẽ rất phù hợp với thể trạng của đa số nữ giới tại Việt Nam. Giá của chiếc xe dự kiến sẽ dưới 50 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Yamaha Grande Hybrid 2019:
Thông số kỹ thuật | |
Dài x Rộng x Cao | 1.820 x 685 x 1.150 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.276 mm |
Độ cao yên | Đang cập nhật |
Khoảng sáng gầm xe | Đang cập nhật |
Dung tích bình xăng | Đang cập nhật |
Kích cỡ lốp trước | 110/70-12 47L (lốp không săm) |
Kích cỡ lốp sau | 110/70-12 47L (lốp không săm) |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Giảm chấn dầu và lò xo |
Phanh trước | Đĩa thuỷ lực, tuỳ chọn ABS |
Phanh sau | Tang trống |
Động cơ | Blue Core, 4 kỳ, 2 van, xi-lanh đơn |
Dung tích xy-lanh | 125 cc |
Đường kính x hành trình pít-tông | Đang cập nhật |
Tỷ số nén | Đang cập nhật |
Hệ thống làm mát | Đang cập nhật |
Công suất tối đa | 8,3 mã lực @ 6.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 10,4 Nm @ 5.000 vòng/phút |
Tỉ suất công suất/trọng lượng | 10,24 mã lực/100 kg |
Dung tích nhớt máy | - đang cập nhật |
Hệ thống khởi động | Điện / Có dừng ngắt động cơ tạm thời |
Trọng lượng | 100 kg / 101 kg (ABS) |