Quảng cáo

Lịch âm hôm nay 22/04 và những điều cấm kỵ

Author Thethaophui.net Linh Chi - 15:52 22/04/2024 GMT+7
Xem lịch âm hôm nay 22/04. Thông tin giờ tốt, giờ xấu, những việc có thể làm, những việc cần cân nhắc kỹ trước khi làm trong hôm nay 14/03 âm lịch.

Âm lịch hôm nay ngày mấy?

Dương lịch hôm nay ngày 22/04 trong lịch âm tương ứng ngày 14/03/2024 tức ngày Bính Thìn, tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn. 

Tiết khí rơi vào Cốc vũ (từ 20h59 ngày 19/04/2024 đến 07h09 ngày 05/05/2024)

Giờ tốt/xấu hôm nay 22/04

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) của ngày 14/03/2024 trong lịch âm được các chuyên gia chiêm tinh học luận giải như sau: 

  • Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long
  • Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường
  • Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ
  • Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang
  • Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường
  • Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) của ngày 14/03/2024 trong lịch âm được các chuyên gia chiêm tinh học luận giải như sau:

  • Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình
  • Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước
  • Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ
  • Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao
  • Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ
  • Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận

Những việc có thể làm trong hôm nay

Ngày 22/04/2024 là ngày khá tốt cho nhiều công việc, nhưng cũng có một số điều cần lưu ý để tránh gặp xui xẻo. Mặt tốt:

  • Thiên Can và Địa Chi sinh hợp: Can Bính thuộc hành Hỏa, Chi Thìn thuộc hành Thổ, Can sinh Chi tạo nên ngày cát (bảo nhật), thuận lợi cho nhiều việc.
  • Sao tốt hội tụ: Nguyệt Không (tốt cho sửa chữa nhà cửa, đặt giường), Mãn đức tinh (tốt mọi việc), Thanh Long (Hoàng Đạo, tốt mọi việc) mang đến nhiều may mắn, hanh thông.
  • Hướng xuất hành: Hỷ thần (Tây Nam) và Tài thần (Đông) là những hướng tốt để xuất hành, làm ăn, cầu tài lộc.
  • Nhị thập bát tú: Tất Nguyệt Ô (Trần Tuấn) tốt cho khởi công tạo tác mọi việc, mang lại sự khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ.

Những việc cấm kỵ/cần cân nhắc trong hôm nay

Ngày 22/04/2024 cũng là ngày Nguyệt kỵ nên cần cẩn trọng trong mọi việc, tránh khởi đầu công việc quan trọng vào ngày này.

  • Sao xấu: Thổ phủ (kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ), Thiên ôn (kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ), Ngũ Quỹ (kỵ xuất hành), Nguyệt Hình (xấu mọi việc), Phủ đầu dát (kỵ khởi công, động thổ), Tam tang (kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng) mang đến những ảnh hưởng tiêu cực, cần lưu ý tránh xa.
  • Tuổi xung khắc: Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý; Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất. Những người tuổi này cần đặc biệt cẩn trọng trong ngày này, tránh làm những việc quan trọng.
  • Hướng xấu: Hắc thần (Đông) là hướng xấu, nên tránh đi lại, làm ăn vào hướng này.

*Thông tin bài viết chi mang tính chất tham khảo

 

Xem thêm
TIN NỔI BẬT