Trong một trận đấu mà đội tuyển bóng chuyền Nhật Bản đã nghiên cứu rất kỹ cách chơi của chủ công Trần Thị Thanh Thúy, vẫn có những cái tên khác xuất hiện, gánh vác trọng trách ghi điểm, khiến đối thủ phải toát mồ hôi hột.
Ở trận đấu vừa mới kết thúc cách đây không lâu, đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam đã không thể làm nên kì diệu trước Nhật Bản sau thất bại 1-3 trước đối thủ (24-26; 21-25; 25-23; 16-25). Dẫu vậy, đây không phải là trận đấu dễ dàng với đội tuyển Nhật Bản, ngay cả khi họ đã bắt bài lối chơi và chuẩn bị sẵn những phương án nhằm hạn chế sự xuất sắc của chủ công Trần Thị Thanh Thúy.
Trong một ngày thi đấu xuất thần, hoa khôi của làng bóng chuyền nước nhà - Hoàng Thị Kiều Trinh chính là người ghi được nhiều điểm nhất cho đội tuyển Việt Nam (21 điểm), theo thống kê của ban tổ chức ASIAD 19. Xếp sau Kiều Trinh trong danh sách này lần lượt là Thanh Thúy (15 điểm) và Bích Thủy (11 điểm).
Trần Tú Linh - một cái tên đáng chú ý khác dẫn đầu về thông số chắn bóng với 2 lần chắn thành công, còn lại, 5 cái tên khác trong đội hình đội tuyển Việt Nam làm được điều này 1 lần.
Chỉ duy nhất Thanh Thúy có cú phát bóng ăn điểm trực tiếp (ace) trong trận đấu này với 1 điểm ghi được sau 14 nỗ lực phát bóng.
Ở bên kia chiến tuyến, người dẫn đầu danh sách ghi điểm của Nhật Bản là số 11 - Yuki Nishikawa với 22 điểm, xếp sau lần lượt là Miyu Nakagawa (14 điểm) và Mizuki Tanaka (11 điểm).
Mizuki Tanaka cũng chính là người có được nhiều cú ace nhất với 2 lần, trong khi đó Haruyo Shimamura chơi đầy nổi bật với 4 lần chắn bóng thành công.
Thống kê điểm số trận đấu giữa Việt Nam và Nhật Bản:
Số áo | Tên | Điểm | Tấn công | Hiệu suất | Chắn bóng | Phát bóng |
11 | Hoàng Thị Kiều Trinh | 21 | 20/41 | 48.8% | 1/4 | 0/11 |
3 | Trần Thị Thanh Thúy (C) | 15 | 13/48 | 27.1% | 1/2 | 1/14 |
9 | Trần Thị Bích Thủy | 11 | 10/26 | 38.5% | 1/5 | 0/11 |
20 | Trần Tú Linh | 9 | 7/25 | 28% | 2/3 | 0/11 |
15 | Nguyễn Thị Trinh | 7 | 7/18 | 38.9% | 0/5 | 0/13 |
19 | Đoàn Thị Lâm Oanh | 2 | 1/3 | 33.3% | 1/5 | 0/19 |
17 | Đoàn Thị Xuân | 1 | 0/2 | 0% | 1/2 | - |
16 | Vi Thị Như Quỳnh | 0 | 0/7 | 0% | - | 0/2 |
14 | Võ Thị Kim Thoa | 0 | 0/2 | 0% | - | 0/5 |
8 | Phạm Thị Nguyệt Anh | - | - | - | - | 0/1 |
12 | Nguyễn Khánh Đang | 0 | 0/1 | 0% | - | - |
Số áo | Tên | Điểm | Tấn công | Hiệu suất | Chắn bóng | Phát bóng |
11 | Yuki Nishikawa | 22 | 20/47 | 42.5% | 2/3 | 0/13 |
9 | Miyu Nakagawa | 14 | 13/32 | 40.6% | 0/2 | 1/20 |
6 | Mizuki Tanaka | 11 | 9/28 | 32.1% | 0/3 | 2/14 |
2 | Haruyo Shimamura | 10 | 6/18 | 33.3% | 4/10 | 0/12 |
12 | Shion Hirayama | 10 | 9/15 | 60% | 1/4 | 0/15 |
5 | Minami Uesaka | 8 | 8/15 | 53.3% | 0/2 | 0/5 |
1 | Koyomi Iwasaki (C) | 3 | 2/5 | 40% | 1/1 | 0/6 |
3 | Yuka Sato | 2 | 2/3 | 66.7% | - | - |
7 | Miwako Osanai | 1 | 1/9 | 11.1% | - | - |
10 | Tsukasa Nakagawa | 1 | - | - | 0/2 | 1/13 |
4 | Yuka Meguro | - | - | - | - | - |
Không tìm thấy trận đấu nào.