(Thethaophui.net) - Mới đây LĐBĐ Ecuador (FEF) đã chính thức công bố danh sách 23 cầu thủ được chọn tham dự Copa America 2016.
Nội dung chính
Chuẩn bị cho Copa America 2016, HLV Gustavo Quinteros đã triệu tập tới 40 cầu thủ lên tuyển. Mới đây nhất, ông đã quyết đã chính thức rút gọn danh sách xuống còn 23 tuyển thủ Ecuador chính thức tham dự Copa America 2016.
Trong số những cái tên được chọn, khá bất ngờ khi tiền vệ Antonio Valencia của Man Utd cũng góp mặt. Tại Ngoại hạng Anh 2015/16, Valencia không thường xuyên được trọng dụng khi chưa đầy 10 trận được ra sân. Mỗi khi được trao cơ hội, tiền vệ 30 tuổi này không để lại nhiều ấn tượng.
Bên cạnh Antonio Valencia, có 3 cầu thủ Ngoại hạng Anh khác cũng góp mặt trong danh sách chính thức dự Copa America 2016 của tuyển Ecuador. Đó là hậu vệ Juan Carlos Paredes của Watford, tiền vệ Jefferson Montero của Swansea và Enner Valencia của West Ham - tiền đạo đã có 4 bàn thắng tại Ngoại hạng Anh 2015/16.
HLV Gustavo Quinteros cũng gây bất ngờ khi triệu tập bộ đôi Juan Cazares và Frickson Erazo của Atletico Mineiro, cả hai đều mới gia nhập đội bóng Brazil đầu năm nay.
Tại Copa America 2016, ĐT Ecuador nằm tại bảng B cùng với Brazil, Peru và Haiti. Trận đấu mở màn của Ecuador diễn ra vào ngày 4/6, đối đầu với ĐT Brazil.
Danh sách 23 tuyển thủ Ecuador dự Copa America 2016
Thủ môn (3): Alexander Domínguez (LDU de Quito), Esteban Dreer (Emelec), Máximo Banguera (Barcelona de Guayaquil)
Hậu vệ (7): Juan Carlos Paredes (Watford), Arturo Mina (Independiente del Valle), Gabriel Achilier (Emelec), Frickson Erazo (Atlético-MG), Robert Arboleda (Universidad Católica), Walter Ayoví (Monterrey), Cristian Ramírez (Ferencbaros).
Tiền vệ (9): Antonio Valencia (Manchester United), Ángel Mena (Emelec), Christian Noboa (Rostov), Pedro Larrea (El Nacional), Carlos Gruezo (F.C. Dallas), Fernando Gaibor (Emelec), Jefferson Montero (Swansea), Michael Arroyo (América-MEX), Fidel Martínez (Pumas).
Tiền đạo (4): Enner Valencia (West Ham), Jaime Ayoví (Godoy Cruz), Juan Cazares (Atlético-MG), Miller Bolaños (Grêmio).
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -9 | 0 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 5 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |