(Thethaophui.net) - Dimitri Payet thi đấu rất ấn tượng trong 2 trận vừa qua của ĐT Pháp, với những gì đã thể hiện anh gần như chắc chắn sẽ phá kỷ lục của tiền bối Zinedine Zidane tại EURO.
Nội dung chính
Ở trận đầu ra quân, Dimitri Payet thi đấu cực ấn tượng với một đường kiến tạo và 1 bàn thắng giúp ĐT Pháp vượt ải Romania với tỉ số 2-1. Mới đây nhất, Payet tiếp tục thể hiện phong độ chói sáng khi ghi bàn quyết định giúp đội chủ nhà EURO 2016 đánh bại Albania 2-0. Sau 2 trận đấu này, ĐT Pháp chính thức giành 1 tấm vé vào vòng tiếp theo.
Những màn trình diễn của Payet đã hoàn toàn thuyết phục hàng triệu trái tim người hâm mộ, anh cũng đang tiến rất gần và thậm chí là vượt xa kỷ lục của tiền bối Zinedine Zidane trong màu áo ĐT Pháp.
Cụ thể, sau 2 trận đấu Dimitri Payet đã tạo ra 14 đường chuyền tạo cơ hội cho các đồng đội. Con số này rất ấn tượng, bởi trước đó Zinedine Zidane cũng chỉ có tổng cộng 15 đường chuyền tạo cơ hội cho đồng đội trong 4 trận tại EURO 2004.
Theo thống kê từ Opta, kể từ EURO 2004 cho tới nay chưa cầu thủ nào san bằng kỷ lục của Zinedine Zidane. Tuy nhiên, trong những loạt trận tiếp theo của EURO 2016 kỷ lục của Zidane hoàn toàn có thể bị đánh bại của Dimitri Payet.
Ở trận đấu cuối cùng của tuyển Pháp tại bảng A EURO 2016, thầy trò HLV Deschamps sẽ tiếp đón đối thủ hạng 3 là Thụy Sỹ. Trận đấu diễn ra vào 2h00 ngày 20/6 tới đây.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |