(Thethaophui.net) - Trước thềm EURO 2016, Wayne Rooney đã đề đạt nguyện vọng chơi ở vị trí mới trên ĐT Anh với HLV Roy Hodgson.
Nội dung chính
Cách đây không lâu ĐT Anh đã chính thức công bố danh sách 26 cầu thủ được triệu tập chuẩn bị cho EURO 2016. Wayne Rooney tất nhiên góp mặt, anh đang là tiền đạo trụ cột trong đội hình của Tam Sư.
Theo thông tin từ Sky Sports, Rooney đã có cuộc trao đổi với HLV Roy Hodgson. Anh muốn được thử sức ở vị trí tiền vệ trụ trên ĐT Anh, rất có thể HLV Hodgson sẽ trao cho tiền đạo của Man Utd cơ hội này ở những trận giao hữu sắp tới trước ĐT Thổ Nhỹ Kỳ, Australia và Bồ Đào Nha.
Tại Man Utd, mùa giải năm nay anh thường xuyên được HLV Louis Van Gaal sử dụng ở vị trí trung phong cắm. Thế nhưng HLV Roy Hodgson muốn bố trí tiền đạo này đá bên cánh trái trong sơ đồ 4-3-3. Bên cạnh đó, ông cũng muốn sử dụng Rooney ở vị trí 'số 10' hoặc tiền vệ cao nhất trong sơ đồ kim cương.
Trong sơ đồ kim cương, Rooney đã đề đạt nguyện vọng được chơi ở vị trí tiền vệ trụ, người chơi thấp nhất trong sơ đồ kim cương.
Danh sách 26 cầu thủ ĐT Anh:
Thủ môn: Tom Heaton (Burnley), Fraser Forster (Southampton), Joe Hart (Manchester City)
Hậu vệ: Ryan Bertrand (Southampton), Gary Cahill (Chelsea), Nathaniel Clyne (Liverpool), Danny Rose (Tottenham Hotspur), Chris Smalling (Manchester United), John Stones (Everton), Kyle Walker (Tottenham Hotspur)
Tiền vệ: Dele Alli (Tottenham Hotspur), Ross Barkley (Everton), Fabian Delph (Manchester City), Eric Dier (Tottenham Hotspur), Danny Drinkwater (Leicester City), Jordan Henderson (Liverpool), Adam Lallana (Liverpool), James Milner (Liverpool), Raheem Sterling (Manchester City), Andros Townsend (Newcastle United). Jack Wilshere (Arsenal)
Tiền đạo: Harry Kane (Tottenham Hotspur), Daniel Sturridge (Liverpool), Jamie Vardy (Leicester City), Wayne Rooney (Manchester United), Marcus Rashford (Manchester United).
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |