(Thethaophui.net) - Sau thất bại trước Italia tại vòng loại trực tiếp EURO 2016, ĐT Tây Ban Nha đã thiết lập hàng loạt kỷ lục đáng buồn.
Nội dung chính
Trước thềm trận đấu với Italia tại vòng loại trực tiếp EURo 2016, ĐT Tây Ban Nha đã nhận được rất nhiều kỳ vọng từ ban lãnh đạo cũng như người hâm mộ. Tuy nhiên, khi bước vào cuộc đối đầu với đội bóng áo màu Thiên thanh, thầy trò HLV Del Bosque lại thể hiện những màn trình diễn thất vọng. Sau 90 phút thi đấu, Tây Ban Nha nhận thất bại cay đắng 0-2, Giorgio Chiellini và Graziano Pelle chính là những người đã lập công mang về chiến thắng cho Italia.
Sau thất bại nêu trên, ĐT Tây Ban Nha lập hàng loạt những kỷ lục đáng buồn. Theo thống kê, kể từ World Cup 1994 tới nay, đây là lần đầu tiên Tây Ban Nha để thua Italia tại một giải đấu chính thức. Trước đó, 2 đội gặp nhau 12 trận, Tây Ban Nha thắng 5 và hòa 7.
Cũng theo những con số thống kê, bàn thắng của Chiellini đã khiến ĐT Tây Ban Nha lần đầu tiên để thủng lưới tại vòng loại trực tiếp EURO sau 646 phút. Thất bại trước Italia cũng là lần đầu tiên họ để thua với cách biệt 2 bàn, kể từ sau trận thua 0-2 trước Tây Đức ở vòng bảng năm 1988.
Tây Ban Nha lấy lối chơi ban bật tận dụng kỹ thuật cá nhân của các cầu thủ, thế nhưng trong trận đấu với Italia họ lại thể hiện không tốt. Trong hiệp thi đấu đầu tiên, Tây Ban Nha chỉ có 210 đường chuyền, con số thấp nhất kể từ sau chiến thắng 1-0 trước Đức năm 2008.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |