(Thethaophui.net) - Đêm qua rạng sáng nay 15/6 hai cặp đấu cuối cùng của loạt trận đầu tiên EURO 2016 đã chính thức kết thúc, dưới đây là những thống kê nổi bật sau 12 trận đấu.
Nội dung chính
Hai cặp đấu cuối cùng của loạt trận đầu tiên EURO 2016 đều có những bất ngờ lớn. ĐT Áo được đánh giá cao hơn Hungary, nhưng họ đã để thua với tỉ số ít ai nghĩ tới 0-2. Trong khi đó, ĐT Bồ Đào Nha cũng được đánh giá mạnh hơn nhiều so với Iceland nhưng họ không thể giành chiến thắng khi bị cầm hòa 1-1.
Dưới đây là những thống kê sau 12 trận đấu đầu tiên tại EURO 2016.
- Đã có 22 bàn thắng được ghi tất cả, trung bình mỗi trận có 1,83 bàn thắng.
- Trung bình cứ 49 phút lại có một bàn thắng được ghi.
- Quãng thời gian từ phút 61' tới phút 75' xuất hiện nhiều bàn thắng với 5 bàn thắng, quãng thời gian xuất hiện ít bàn thắng nhất là từ phút 16' đến phút 30'.
- Quãng bù giờ trong hiệp 1 không có bàn thắng nào được ghi.
- Quãng bù giờ trong hiệp 2 có 3 bàn thắng được ghi.
- Có 22 cầu thủ ghi bàn ở trận đầu ra quân, trong đó có 1 cầu thủ đá phản lưới nhà (Ciaran Clark của CH Ireland ở trận gặp Thụy Điển)
- Số bàn thắng nhiều nhất trong một trận đấu là 3 (Pháp 2-1 Romania, Wales 2-1 Slovakia).
- Thụy Sỹ, Bồ Đào Nha và Đức đều có tỉ lệ chuyền bóng thành công cao nhất 92%.
- ĐT Tây Ban Nha là đội có tỉ lệ kiểm soát bóng nhiều nhất với 67%.
- Không có đội bóng nào ghi được 3 bàn trong trận mở màn. Pháp, xứ Wales, Hungary, Italia và Đức cùng ghi 2 bàn trong ngày ra quân.
- Kolbeinn Sigþórsson của Iceland là cầu thủ chạy nhanh nhất khi đạt tốc độ 32km/h.
- Thủ môn Hannes Halldorsson của Iceland xuất sắc nhất loạt trận ra quân khi có 10 tình huống cứu thua cho đội nhà.
- Có 4 thẻ đỏ được rút ra ở loạt trận đấu tiên, trong đó có 2 trực tiếp và 2 gián tiếp.- Tổng cộng có 34 thẻ vàng được rút ra sau loạt trận đầu tiên.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |