(Thethaophui.net) - ĐT Áo đã công bố danh sách cầu thủ dự EURO 2016, một đội hình giải thích tại sao họ đã bất bại ở vòng loại và tràn đầy tự tin ở giải đấu năm nay.
Nội dung chính
David Alaba và Marko Arnautovic là hai cái tên đáng chú ý nhất của ĐT Áo ở thời điểm hiện tại. Cả hai đã có đóng góp rất lớn trong màu áo CLB và cả ĐTQG, đặc biệt là việc Áo đã bất bại ở vòng loại EURO 2016.
Alaba, người đã cùng Bayern Munich đăng quang mùa thứ 4 liên tiếp ở Bundesliga, trong khi đó Arnautovic đã kết thúc mùa giải với Stoke CIty với vị thế là tay săn bàn thàng đầu của đội bóng này. Một cái tên khác cũng không thể không kể đến là Christian Fuchs, người vừa cùng Leicester City đăng quang ở Premier League.
HLV Marcel Koller tin rằng việc ông có những cầu thủ như Alaba, Arnautovic hay Christian Fuchs đã chứng minh Áo là đội bóng rất có chất lượng và nhiều tham vọng ở EURO 2016.
Ở EURO 2016, Áo nằm tại bảng F gồm những đối thủ là Hungary, Bồ Đào Nha và Iceland.
Đội hình Áo tham dự EURO 2016:
Thủ môn: Robert Almer (Austria Vienna), Heinz Lindner (Eintracht Frankfurt), Ramazan Ozcan (Ingolstadt)
Hậu vệ: Aleksandar Dragovic (Dynamo Kiev), Christian Fuchs (Leicester City), Gyorgy Garics (Darstadt), Martin Hinteregger (Borussia Monchengladbach), Florian Klein (Stuttgart), Sebastian Prodl (Watford), Markus Suttner (Ingolstadt), Kevin Wimmer (Tottenham)
Tiền vệ: David Alaba (Bayern Munich), Julian Baumgartlinger (Mainz), Martin Harnik (Stuttgart), Stefan Ilsanker (Leipzig), Jakob Jantscher (Luzern), Zlatko Junuzovic (Werder Bremen), Valentino Lazaro (Red Bull Salzburg), Marcel Sabitzer (Red Bull Leipzig), Alessandro Schopf (Schalke)
Tiền đạo: Lukas Hinterseer (Ingolstadt), Rubin Okotie (1860 Munich), Marc Janko (FC Basel), Marko Arnautovic (Stoke)
Thethaophui.net Cập nhật sự kiện Euro 2016. Lịch thi đấu Euro 2016, kết quả, tin tức Euro 2016 nhanh chóng và chính xác nhất đến quý vị và độc giả 24/7
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |