Trận đấu giữa Bỉ và CH Ireland mới diễn ra đã tạo nên một kỷ lục mới từ EURO 1980 tới nay.
Nội dung chính
Sau thất bại trước Italia ở lượt trận đầu tiên, ĐT Bỉ quyết tâm tìm lại hình ảnh của mình khi chạm trán đối thủ CH Ireland tối 18/6. Tung ra sân một đội hình mạnh nhất, HLV Marc Wilmots đã đạt được mục đích của mình khi giành chiến thắng với tỷ số 3-0 trước Ireland và vươn lên xếp thứ hai tại bảng E với 3 điểm.
Axel Witsel ghi bàn cho tuyển Bỉ
Hòa chung niềm vui chiến thắng với đội nhà, cá nhân tiền vệ Axel Witsel còn nhận thêm một tin mừng khi anh đã phá vỡ kỷ lục đã tồn tại suốt 36 năm tại các VCK EURO. Đó chính là việc Axel Witsel đã ghi bàn thắng vào lưới Ireland sau 28 đường chuyền - một kỷ lục về số đường chuyền dài nhất cho một bàn thắng mà sau khoảng thời gian 36 năm tại EURO mới có người làm được.
Từ một pha phản công bên hành lang cánh phải, bóng đã được luân chuyển qua các cầu thủ số 2, 4 , 7, 9, 10, 11, 16 trước khi tìm tới chân Axel Witsel và cầu thủ 27 tuổi này đã không bỏ lỡ cô hội ghi bàn. Ở tình huống này,Axel Witsel cho thấy mình không chỉ phòng ngự giỏi, mà còn tấn công hay với pha đánh đầu không thể cản phá.
Một cái tên thi đấu ấn tượng khác của ĐT Bỉ ở trận này chính là tiền đạo chủ lực Romelu Lukaku. Anh chính là người mở màn và lập một cú đúp giúp 'những chú Quỷ đỏ' giành chiến thắng cách biệt trước đối thủ.Với chiến thắng này, ĐT Bỉ gần như đã nắm chắc tấm vé đi tiếp nếu như họ không để thua Thụy Điển ở trận đấu cuối.
Kỷ lục mới tại EURO của ĐT Bỉ
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |