(Thethaophui.net) – Dựa vào cách tính riêng của mình, UEFA đã công bố danh sách 10 cầu thủ xuất sắc nhất sẽ tham dự Euro 2016 với nhiều bất ngờ.
Nội dung chính
Mới đây, Liên đoàn bóng đá châu ÂU (UEFA) đã công bố danh sách những cầu thủ xuất sắc nhất sẽ xuất hiện tại Euro 2016. Đáng chú ý trong đó là sự xuất hiện của James Milner với vị trí thứ 5, cao hơn cả Gareth Bale, Manuel Neuer và Paul Pogba. Trong đội hình của ĐT Anh, Milner còn chưa chắc đã có suất đá chính.
UEFA sử dụng một phần mềm làm thước đo riêng để tạo ra danh sách này. Phần mềm này dựa trên những số liệu thực tế và về màn trình diễn của các cầu thủ trong suốt những mùa giải qua. Trong đó, các vị trí riêng biệt sẽ có cách tính điểm riêng, như các thủ môn sẽ nhận được nhiều điểm từ cản phá, đối với các hậu vệ là khả năng xoạc bóng hay đối với tiền đạo là số bàn thắng.
Danh sách top 10 của bảng xếp hạng này lần lượt là Ronaldo (Bồ Đào Nha), Ibrahimovic (Thụy Điển), Payet (Pháp), Griezmann (Pháp), Milner (Anh), Koke (Tây Ban Nha), Sergio Ramos (Tây Ban Nha), Toni Kroos (Đức) và Juanfran (Tây Ban Nha) và Cesc Fabregas (Tây Ban Nha).
Ngoài James Milner, tiền vệ của Leicester City Danny Drinkwater sẽ đứng thứ 8 trong danh sách này nếu không bị HLV Hodgson gạt ra khỏi đội hình dự Euro 2016. Trong khi đó, Mats Hummels (không nằm trong top 100), Robert Lewandowski (39), Gareth Bale (14), Manuel Neuer (15) và Paul Pogba (16) cùng hàng loạt tên tuổi khác đã không thể lọt vào trong top 10.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |